Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 8/2020

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Grand i10 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.

Hyundai Grand i10 là mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc xe hạng A của Hyundai với doanh số luôn đứng top 1 trong thời gian dài. Xe có 2 tùy chọn cấu hình là SedanHatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Thiết kế ngoại thất ưa nhìn, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, kính sau sấy điện, đèn sau trên cao. Nội thất ngồi thoải mái, khoang chứa đồ rộng rãi, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát,...
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 8/2020 - 1
Hyundai Grand i10 có 6 phiên bản động cơ 1.2 với 6 màu sơn ngoại thất là: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xanh, Vàng cát. Với 2 phiên bản 1.2 MT Base (bản số sàn, thiếu) Hatchback và Sedan chỉ có 2 màu: Trắng và Bạc.
Đối thủ cạnh tranh với Hyundai Grand i10 tại thị trường Việt Nam là: Kia Morning, Toyota Wigo, Honda BrioVinFast FadilSuzuki Celerio,...
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe ô tô Hyundai Grand i10 đang phân phối tại thị trường Việt Nam cập nhật mới nhất tháng 8/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Biến thể
Phiên bản
Giá niêm yết (triệu VND)
Giá lăn bánh giảm 50% LPTB
(triệu VND)
Hà Nội
Tp.HCM
Tỉnh/Tp khác
Hatchback
Grand i10 MT 1.0L (base)
315
356
353
334
Grand i10 MT 1.0L (full)
355
398
395
376
Grand i10 AT 1.0L
380
425
421
402
Grand i10 MT 1.2L (base)
340
382
379
360
Grand i10 MT 1.2L (full)
380
425
421
402
Grand i10 AT 1.2L
405
451
447
428
Sedan
Grand i10 MT 1.2L (base)
350
393
390
370
Grand i10 MT 1.2L (full)
390
435
431
413
Grand i10 AT 1.2L
415
462
458
439
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 8/2020 - 2

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10

Thông số
Hyundai Grand i10 Sedan
Hyundai Grand i10 Hatchback
Kích thước (D x R x C) (mm)
3,995 x 1,660 x 1,505
3,765 x 1,660 x 1,505
Chiều dài cơ sở (mm)
2,425
2,425
Dung tích bình nhiên liệu (L)
43
43
Động cơ
KAPPA 1.0/1.2 MPI
KAPPA 1.0/1.2 MPI
Dung tích xy lanh (cc)
1248
1248
Treo trước/sau
McPherson
McPherson
Hệ dẫn động
FWD
FWD
Hộp số
5MT/4AT
5MT/4AT

Tham khảo thiết kế xe Hyundai Grand i10

Ngoại thất

Hyundai Grand i10 sở hữu mặt ca lăng hiện đại với lưới tản nhiệt dạng tổ ong. Hệ thống đèn pha sử dụng bóng halogen, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED ở 4 bản hatchback (không bao gồm bản Base).
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 8/2020 - 3
Thân xe nổi bật nhờ gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn xi-nhan (bản Base chỉnh cơ), bộ mâm kích thước 14-inch và cỡ lốp 164/65 ở tất cả 9 bản đang bán tại thị trường Việt Nam.
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 8/2020 - 4
Đuôi xe được phân biệt với phiên bản cũ nhờ cản sau có tích hợp đèn phản quang ở bản hatchback và bên trên có ghi thông số dung tích động cơ để phân biệt.

Nội thất

Trong phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 hiện tại có không gian nội thất rộng rãi nhất nhờ kích thước lớn hơn các đối thủ, hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có 3 tựa đầu cho hành khách.
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 8/2020 - 5
Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp hệ thống định vị và bản đồ do Hyundai Thành Công thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam, đây là điểm nổi bật của xe mà các đối thủ vẫn chưa kịp trang bị.

Động cơ

Hyundai Grand i10 trang bị hai loại động cơ:
   • Động cơ Kappa với dung tích 998 cc cho công suất cực đại 66 mã lực và mô-men xoắn tối đa 94 Nm.
   • Động cơ Kappa có dung tích 1.248 cc tạo ra sức mạnh 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm cùng ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).
Tùy từng phiên bản, Grand i10 sẽ được kết hợp với số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 8/2020 - 6

Trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L
- Túi khí đơn ở bản động cơ 1.0L
- Cảm biến lùi 
- Camera quan sát phía sau
- Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm trong trường hợp xảy ra tai nạn.
Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 8/2020 - 7

Đánh giá xe Hyundai Grand i10

Ưu điểm
   + Giá thành rẻ do được lắp ráp trong nước
   + Trang bị hệ thống định vị mới, hiện đại
   + Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao.
Nhược điểm
   - Chưa được trang bị bệ tỳ tay ở hàng ghế lái
   - Dàn âm thanh sơ xài, chất lượng âm thanh chưa được đầu tư.

Bài đăng phổ biến